Thực đơn
Khổ giấy Các tiêu chuẩnSTT | Khổ A | Khổ B | Khổ C | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cỡ | Kích thước (mm) | Kích thước (inch) | Cỡ | Kích thước (mm) | Kích thước (inch) | Cỡ | Kích thước (mm) | Kích thước (inch) | ||
1 | A0 | 841 × 1189 | 33,1 × 46,8 | B0 | 1000 × 1414 | 39,4 × 55,7 | C0 | 917 × 1297 | 36,1 × 51,1 | |
2 | A1 | 594 × 841 | 23,4 × 33,1 | B1 | 707 × 1000 | 27,8 × 39,4 | C1 | 648 × 917 | 25,5 × 36,1 | |
3 | A2 | 420 × 594 | 16,5 × 23,4 | B2 | 500 × 707 | 19,7 × 27,8 | C2 | 458 × 648 | 18.0 × 25.5 | |
4 | A3 | 297 × 420 | 11,69 × 16,54 | B3 | 353 × 500 | 13,9 × 19,7 | C3 | 324 × 458 | 12.8 × 18.0 | |
5 | A4 | 210 × 297 | 8,27 × 11,69 | B4 | 250 × 353 | 9,8 × 13,9 | C4 | 229 × 324 | 9.0 × 12.8 | |
6 | A5 | 148 × 210 | 5,83 × 8,27 | B5 | 176 × 250 | 6,9 × 9,8 | C5 | 162 × 229 | 6.4 × 9.0 | |
7 | A6 | 105 × 148 | 4,1 × 5,8 | B6 | 125 × 176 | 4,9 × 6,9 | C6 | 114 × 162 | 4.5 × 6.4 | |
8 | A7 | 74 × 105 | 2,9 × 4,1 | B7 | 88 × 125 | 3,5 × 4,9 | C7 | 81 × 114 | 3.2 × 4.5 | |
9 | A8 | 52 × 74 | 2,0 × 2,9 | B8 | 62 × 88 | 2,4 × 3,5 | C8 | 57 × 81 | 2.2 × 3.2 | |
10 | A9 | 37 × 52 | 1,5 × 2,0 | B9 | 44 × 62 | 1,7 × 2,4 | C9 | 40 × 57 | 1.6 × 2.2 | |
11 | A10 | 26 × 37 | 1,0 × 1,5 | B10 | 31 × 44 | 1,2 × 1,7 | C10 | 28 × 40 | 1.1 × 1.6 | |
12 | A11 | 18 × 26 | B11 | 22 × 31 | ||||||
13 | A12 | 13 × 18 | B12 | 15 × 22 | ||||||
14 | A13 | 9 × 13 | ||||||||
Kích thước tiêu chuẩn hiện hành giấy Mỹ dựa trên cơ sở các khổ gốc sau: "Letter", "Legal", và "Ledger"/"Tabloid" là các khổ mở rộng cho công việc hàng ngày. Khổ Letter dựa trên đơn vị đo inch (8.5" x 11" = 215.9mm x 279.4mm)
Thực đơn
Khổ giấy Các tiêu chuẩnLiên quan
Khổ (Phật giáo) Khổng Tử Khổ qua Khổng Tú Quỳnh Khổng tước công chúa Khổng Tuyết Nhi Khổ giấy Khổng Dung Khổ dâm Khổng miếu, Khúc PhụTài liệu tham khảo
WikiPedia: Khổ giấy http://d-nb.info/gnd/4195469-5 http://www.cl.cam.ac.uk/~mgk25/iso-paper.html https://vanbanphapluat.co/tcvn-193-1966-giay-kho-s... https://www.iso.org/standard/36631.html